Hiện nay, chứng chỉ IELTS ngày càng được ưa chuộng và trở nên phổ biến hơn. Chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế này đã có mặt trên hơn 140 quốc gia và được sử dụng làm tiêu chí đánh giá khả năng sử dụng Tiếng Anh tại hơn 11.000 trường đại học, cao đẳng và các tổ chức.
Ở Việt Nam, ngày càng nhiều các trường đại học coi IELTS như một tiêu chuẩn tuyển sinh đầu vào. Nhu cầu du học cũng làm dấy lên phong trào học và thi IELTS. Để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi này, các thi sinh thường sẽ phải ôn tập từ 3-6 tháng. Do đó thời điểm đi thi rất quan trọng. Tham khảo ngay lịch thi IELTS 2022 mới nhất để chọn 1 thời điểm phù hợp và chuẩn bị thật tốt nhé!
IELTS (International English Language Testing System) hay là Hệ thống Kiểm tra Anh ngữ Quốc tế được sáng lập bởi ESOL, Hội đồng Anh (BC), IDP của Úc vào năm 1989. IELTS có 2 hình thức thi chính là trên máy tính hoặc trên giấy. Đối với thí sinh làm bài trên giấy, bài thi sẽ diễn ra tại địa điểm cụ thể ở khu vực thí sinh đăng kí (offsite).
Để tìm hiểu kỹ hơn về IELTS và kỳ thi IELTS, bạn có thể đọc bài viết này: Chứng chỉ IELTS là gì? Tổng hợp những điều bạn cần biết về IELTS. LangGo đã tổng hợp đầy đủ các thông tin mà bạn cần biết về kỳ thi IELTS.
Thành phố | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
TP.HCM | Các ngày: 8, 15, 20 và 29 | Các ngày: 12, 26 | Các ngày: 3, 12, 19, 26 | Các ngày: 9, 21, 23, 30 | Các ngày: 7, 12, 21, 28 | Các ngày: 4, 11, 16, 25 |
Bến Tre | Ngày: 20 | Ngày: 19 | Ngày: 4 | |||
Biên Hoà | Ngày: 20 | Ngày: 12 | Ngày: 19 | Ngày: 21 | Ngày: 21 | Ngày: 4 |
Bình Dương | Ngày: 8 | Ngày: 26 | Ngày: 19 | Ngày: 23 | Ngày: 28 | Ngày: 25 |
Bình Thuận | Ngày: 15 | Ngày: 17 | Ngày: 7 | |||
Cần Thơ | Các ngày: 8, 20 | Các ngày: 12, 26 | Các ngày: 12, 26 | Các ngày: 9, 23 | Các ngày: 7, 28 | Các ngày: 11, 25 |
Đồng Tháp | Ngày: 26 | |||||
Gia Lai | Ngày: 12 | Ngày: 4 | ||||
Phú Yên | Ngày: 26 | Ngày: 4 | ||||
Quy Nhơn | Ngày: 20 | |||||
Tiền Giang | ||||||
Vũng Tàu | Ngày: 19 | Ngày: 9 | Ngày: 21 | Ngày: 11 |
Thành phố | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Hà Nội | Các ngày: 8, 15, 20, 29 | Các ngày: 12 , 17, 26 | Các ngày: 3, 12, 19, 26 | Các ngày: 9, 21, 23, 30 | Các ngày: 7, 12, 21, 28 | Các ngày: 4, 11, 16, 25 |
Bắc Giang | Ngày: 15 | Ngày: 26 | Ngày: 26 | Ngày: 21 | Ngày: 21 | Ngày: 11 |
Bắc Kạn | ||||||
Bắc Ninh | Ngày: 20 | Ngày: 19 | Ngày: 23 | Ngày: 4 | ||
Cao Bằng | ||||||
Hà Giang | ||||||
Hạ Long | Ngày: 29 | Ngày: 12 | Ngày: 26 | Ngày: 23 | Ngày: 28 | Ngày: 25 |
Hà Nam | ||||||
Hà Tĩnh | Ngày: 26 | Ngày: 11 | ||||
Hải Dương | Ngày: 20 | Ngày: 19 | Ngày: 21 | |||
Hải Phòng | Các ngày: 08, 20 | Các ngày: 12, 17 | Các ngày: 3, 12, 26 | Các ngày: 9, 23, 30 | Các ngày: 12, 21, 28 | Các ngày: 11, 25 |
Hoà Bình | Ngày: 12 | Ngày: 12 | ||||
Hưng Yên | Ngày: 15 | Ngày: 23 | ||||
Lạng Sơn | Ngày: 9 | Ngày: 4 | ||||
Nam Định | Ngày: 19 | Ngày: 4 | ||||
Ninh Bình | Ngày: 9 | |||||
Phú Thọ | Ngày: 12 | Ngày: 4 | ||||
Quảng Bình | Ngày: 15 | Ngày: 3 | Ngày: 21 | |||
Thái Bình | Ngày: 12 | |||||
Thái Nguyên | Ngày: 8 | Ngày: 17 | Ngày: 26 | Ngày: 30 | Ngày: 21 | Ngày: 11 |
Thanh Hoá | Ngày: 15 | Ngày: 12 | Ngày: 19 | Ngày: 30 | Ngày: 28 | Ngày: 25 |
Tuyên Quang | ||||||
Vinh | Ngày: 8 | Ngày: 26 | Ngày: 19 | Các ngày: 9, 23 | Ngày: 7 | Ngày: 11 |
Vĩnh Phúc | Ngày: 12 | Ngày: 25 |
Thành phố | Tháng 1 | Tháng 2 | Tháng 3 | Tháng 4 | Tháng 5 | Tháng 6 |
Đà Nẵng | Các ngày: 8, 15, 20, 29 | Các ngày: 12, 17, 26 | Các ngày: 3, 12, 19, 26 | Các ngày: 9, 21, 23, 30 | Các ngày: 7, 12, 21, 28 | Các ngày: 4, 11, 16, 25 |
Huế | Ngày: 12 | Ngày: 9 | Ngày: 11 | |||
Quảng Ngãi | Ngày: 12 | Ngày: 25 | ||||
Quảng Trị | Ngày: 26 |
|
Trên đây là lịch thi IELTS 2022 mới nhất dành cho 6 tháng đầu năm. Nếu bạn đã xác định được thời điểm cần đến chứng chỉ IELTS thì việc chọn 1 thời điểm thi hợp lý là vô cùng cần thiết. Chúc các bạn đạt được kết quả như ý!
ĐĂNG KÝ TƯ VẤN LỘ TRÌNH CÁ NHÂN HÓANhận ƯU ĐÃI lên tới 12.000.000đ